Đi làm trong nhà máy – 🇰🇷 공장에서 일하기

🇻🇳 Đi làm trong nhà máy – 🇰🇷 공장에서 일하기 (Gongjang-eseo ilhagi)

1. Bắt đầu ca làm – 근무 시작하기

  • VI: Chúng ta bắt đầu làm việc nhé!

  • KO: 이제 일 시작합시다!
    (Ije il sijakhapsida!)

2. Nghỉ giải lao – 휴식하기

  • VI: Nghỉ giải lao 10 phút đi.

  • KO: 10분만 쉬어요.
    (Ship bunman swieoyo.)

3. Làm thêm giờ – 야근하기

  • VI: Hôm nay có làm thêm giờ không?

  • KO: 오늘 야근 있어요?
    (Oneul yageun isseoyo?)

4. Yêu cầu an toàn – 안전을 부탁하기

  • VI: Hãy nhớ đội mũ bảo hộ.

  • KO: 안전모 꼭 쓰세요.
    (Anjeonmo kkok sseuseyo.)

5. Xin chỉ dẫn – 지시를 요청하기

  • VI: Tôi phải làm như thế nào?

  • KO: 어떻게 해야 해요?
    (Eotteoke haeya haeyo?)

6. Nhận chỉ dẫn – 지시를 받기

  • VI: Làm theo hướng dẫn này.

  • KO: 이 지시에 따라 하세요.
    (I jisi-e ttara haseyo.)

7. Hỏi về máy móc – 기계를 묻기

  • VI: Máy này dùng như thế nào?

  • KO: 이 기계는 어떻게 사용해요?
    (I gigyeneun eotteoke sayonghaeyo?)

8. Báo hỏng máy – 고장을 알리기

  • VI: Máy bị hỏng rồi!

  • KO: 기계가 고장났어요!
    (Gigyega gojangnasseoyo!)

9. Nói về tăng ca – 추가 근무 말하기

  • VI: Tôi có thể làm thêm giờ.

  • KO: 저는 추가 근무할 수 있어요.
    (Jeoneun chuga geunmuhal su isseoyo.)

10. Khen ngợi đồng nghiệp – 동료 칭찬하기

  • VI: Bạn làm rất tốt!

  • KO: 일을 정말 잘하네요!
    (Ireul jeongmal jalhaneyo!)

  • Xuất khẩu lao động Hàn Quốc tại thanh hóa
    Xuất khẩu lao động Hàn Quốc tại thanh hóa

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

zalo-icon
facebook-icon
phone-icon