🇻🇳 Chỗ ở & Ký túc xá – 🇰🇷 숙소와 기숙사 (Sukso-wa gisuksa)
1. Hỏi phòng ở – 방을 묻기
-
VI: Phòng của tôi ở tầng mấy?
-
KO: 제 방은 몇 층이에요?
(Je bang-eun myeot cheung-ieyo?)
2. Xin đổi phòng – 방을 바꾸기
-
VI: Tôi có thể đổi sang phòng khác không?
-
KO: 다른 방으로 바꿀 수 있어요?
(Dareun bang-euro bakkul su isseoyo?)
3. Hỏi nhà vệ sinh – 화장실을 묻기
-
VI: Nhà vệ sinh ở đâu?
-
KO: 화장실이 어디예요?
(Hwajangsil-i eodieyo?)
4. Xin chăn gối – 이불과 베개를 요청하기
-
VI: Cho tôi thêm một cái chăn và một cái gối.
-
KO: 이불 하나랑 베개 하나 더 주세요.
(Ibul hanarang bege hana deo juseyo.)
5. Báo hỏng điện – 전기 고장을 알리기
-
VI: Đèn trong phòng không sáng.
-
KO: 방에 불이 안 켜져요.
(Bang-e bul-i an kyeojyeoyo.)
6. Báo hỏng nước – 수도 고장을 알리기
-
VI: Vòi nước bị hỏng rồi.
-
KO: 수도가 고장났어요.
(Sudo-ga gojangnasseoyo.)
7. Xin dọn phòng – 청소를 요청하기
-
VI: Phòng tôi cần dọn dẹp.
-
KO: 제 방 청소 좀 해 주세요.
(Je bang cheongso jom hae juseyo.)
8. Hỏi về internet – 인터넷을 묻기
-
VI: Ở đây có wifi không?
-
KO: 여기 와이파이 있어요?
(Yeogi waipai isseoyo?)
9. Phàn nàn về ồn ào – 시끄러움을 불평하기
-
VI: Phòng bên cạnh quá ồn ào.
-
KO: 옆방이 너무 시끄러워요.
(Yeopbang-i neomu shikkeureowoyo.)
10. Nói cảm ơn quản lý – 관리인에게 감사하기
-
VI: Cảm ơn đã giúp đỡ tôi.
-
KO: 도와주셔서 감사합니다.
(Dowajusyeoseo gamsahamnida.)


