I. GIỚI THIỆU CHUNG
Visa E7-s là một loại visa dạng lao động chuyên nghiệp dành cho những người có nguyện vọng làm trong các lĩnh vực công nghệ cao.
II. ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
Là công dân Việt Nam đạt các yêu cầu sau:
ĐÁP ỨNG 1 TRONG 3 ĐIỀU KIỆN | ||
Điều kiện 1: – Tốt nghiệp cấp 3 – Có >Topik 3 – Dưới 29 tuổi |
Điều kiện 2: – Tốt nghiệp cao đẳng trở lên. – Có >Topik 2 – Dưới 29 tuổi |
Điều kiện 3: – Tốt nghiệp đại học trở lên. – Có >Topik 2 – Dưới 34 tuổi |
III. ĐIỀU KIỆN THAM GIA
– Không có án tích | – Không bị cấm xuất cảnh tại Việt Nam |
– Chưa từng bị trục xuất tại Hàn Quốc | – Đủ sức khoẻ đi làm việc tại nước ngoài |
IV. QUYỀN LỢI CHƯƠNG TRÌNH
– Mức lương: Từ 2,100,000 KW + Làm thêm.
– Có thể chuyển sang Visa F2 (cư trú) sau hai năm theo dạng tính điểm.
– Có thể chuyển sang Visa F5 (định cư lâu dài).
– Ứng viên được chọn ngành nghề theo danh mục (Phụ lục kèm theo).
– Không phân biệt chuyên ngành tốt nghiệp.
V. THỦ TỤC HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THAM GIA
TT | NỘI DUNG | YÊU CẦU | GHI CHÚ |
1 | CV theo mẫu | Bản gốc | Cấp khi nhập học |
2 | Hộ chiếu | Bản gốc | |
3 | Học bạ, Bằng THPT | Bản gốc | Dấu tím nộp sau khi đỗ PV |
4 | Bằng CĐ, ĐH + Bảng điểm | Bản gốc | Dấu tím nộp sau khi đỗ PV |
5 | Bằng Topik | Bản gốc |
VI. QUY TRÌNH TÀI CHÍNH
TT | NỘI DUNG | SỐ TIỀN | THỜI GIAN |
1 | Cọc tham gia | 1.000 USD | Khi nộp hồ sơ |
2 | Dịch vụ lần 1 | 2.000 USD | Khi đỗ PV |
3 | Dịch vụ lần 2 | 7.000 USD | Khi có Code |
Tổng | 10.000 USD |
TỔNG CHI PHI PHÍ: 10.000 USD
(CHƯA BAO GỒM TIỀN ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN TẠI VIỆT NAM)
- Khóa học tiếng Hàn cơ bản: 10 triệu/ khóa (Thời gian đào tạo 04-06 tháng)
- Khóa học tiếng Hàn luyện thi Topik 02: 17 triệu VNĐ (Thời gian đào tạo: Đến khi đạt đầu ra)
- Khóa học tiếng Hàn luyện thi Topik 03: 25 triệu VNĐ (Thời gian đào tạo: Đến khi đạt đầu ra)
Lưu ý:
– Trong trường hợp học viên hủy không tham gia chương trình (bỏ ngang) sau khi đã nộp hồ sơ tham gia hoặc có vấn đề về tư cách lưu trú như: có lịch sử vi phạm pháp luật ở Hàn Quốc thì phí đặt cọc (1.000 USD) sẽ không được hoàn lại.
– Ngoài các lý do trên nếu không ra Code thì học viên sẽ được hoàn lại 900 USD (trong 1.000 USD đã cọc).
VII. QUY ĐỊNH THANG TÍNH ĐIỂM XÉT VISA E7-S
- THU NHẬP THEO ĐỘ TUỔI
TUỔI | 20-29 tuổi | ~35 tuổi | ~ 39 tuổi | >40 tuổi |
THU NHẬP | ||||
>90 tr won/năm | 45 | 40 | 35 | 30 |
80 – 90 tr won/năm | 40 | 35 | 30 | 25 |
70 – 80 tr won/năm | 35 | 30 | 25 | 20 |
60 – 70 tr won/năm | 30 | 25 | 20 | 15 |
50 – 60 tr won/năm | 25 | 20 | 15 | 10 |
< 50 tr won/năm | 20 | 15 | 10 | 0 |
(Gấp 01 lần bình quân của 01 người năm ngoái) | Tiêu chuẩn lương dựa trên hợp đồng đầu ngoại ký với người tham gia/ học viên |
- THEO ĐỘ TUỔI
PHÂN LOẠI | 20 – 29 tuổi | ~ 35 tuổi | ~39 tuổi | >40 tuổi |
Điểm số | 20 | 15 | 10 | 5 |
Tiêu chuẩn | Tính theo tuổi quốc tế |
- HỌC LỰC
PHÂN LOẠI | Tiến sĩ | Thạc sĩ | Cử nhân | Cao đẳng |
Lĩnh vực CNC hoặc 2 bằng/Lĩnh vực XHNV | Lĩnh vực CNC hoặc 2 bằng/Lĩnh vực XHNV | Lĩnh vực CNC hoặc 2 bằng/Lĩnh vực XHNV | Lĩnh vực CNC hoặc 2 bằng/Lĩnh vực XHNV | |
Điểm số | 30/25 | 25/20 | 20/15 | 15/10 |
Tiêu chuẩn | * 2 bằng cấp cùng 1 học vị được tính là 2 bằng * 2 bằng cấp như cử nhân và thạc sĩ thì chỉ tính bằng cấp cao nhất |
|||
Giải thích | * CNC: Công nghệ cao * XHNV: Xã hội nhân văn |
- KINH NGHIỆM LÀM VIỆC
TUỔI
THU NHẬP |
> 9 năm | 7 – 9 năm | 5 – 7 năm | 3 – 5 năm | 1 – 3 năm |
Điểm số | 25 | 20 | 15 | 10 | 5 |
Tiêu chuẩn | * Chỉ công nhận kinh nghiệm làm việc trong các ngành công nghệ cao CNC * Công nhận cả kinh nghiệm làm việc trước khi nhận học vị * Chỉ công nhận kinh nghiệm làm việc với nhân viên chính thức |
- NĂNG LỰC TIẾNG HÀN TOPIK
MỤC | TOPIK 5,6 | TOPIK 4 | TOPIK 3 | TOPIK 2 |
Điểm số | 20 | 15 | 10 | 5 |
MỤC | KIIP5 | KIIP4 | KIIP3 | KIIP2 |
Điểm số | 20 | 15 | 10 | 5 |
Tiêu chuẩn | Trong mục 1 và 2 chỉ công nhận mục cao điểm nhất | |||
*KIIP: Nhập môn xã hội chỉ sinh viên ở Hàn mới được học |
- ĐÃ TỪNG DU HỌC Ở HÀN
PHÂN LOẠI | Tiến sĩ | Thạc sĩ | Cử nhân | Cao đẳng |
Điểm số | 20 | 15 | 10 | 5 |
Tiêu chuẩn | Chỉ công nhận học vị cao nhất |